Jinx DTCL mùa 13 - Thông tin và cách lên đồ
Gợi ý cách lên đồ tối ưu cho Jinx DTCL mùa 13, phù hợp với vai trò và kỹ năng của tướng.

Jinx
-
Nổi Loạn
-
Phục Kích
Giá
5
Máu
900
Tốc Độ Đánh
0.8
Tầm Đánh
Giáp
40
Kháng Phép
40
4.03
Vị trí TB
58.41%
Tỉ lệ TOP 4
17.45%
Tỉ lệ thắng
Kỹ năng Jinx

Hủy Hoại Mọi Thứ
Jinx hoán chuyển giữa Giật Bắn, Lựu Đạn Ma Hỏa và Tên Lửa Tận Diệt khi thi triển kỹ năng.
Giật Bắn: Gây [ 159 / 239 / 2700 ] (
) sát thương vật lý lên kẻ địch trên một đường thẳng và Làm Choáng chúng trong [ 1.25 / 1.5 / 10 ] giây.
Lựu Đạn Ma Hỏa: Gây [ 159 / 239 / 2700 ] (
) sát thương vật lý lên 3 vòng tròn kích thước 1 ô trong đội hình địch.
Tên Lửa Tận Diệt: Phóng ra 1 tên lửa vào giữa trung tâm của bàn đấu, gây [ 480 / 720 / 12451 ] (
) sát thương vật lý lên TẤT CẢ kẻ địch, giảm 10% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ.




Gợi ý lên đồ
Trang Bị | Vị trí TB | Tỉ lệ TOP 4 | Tỉ lệ thắng |
---|---|---|---|
![]() |
3.78 | 62.92% | 20.20% |
![]() |
3.78 | 63.04% | 20.09% |
![]() |
3.71 | 64.25% | 20.54% |
![]() |
4.14 | 56.33% | 15.00% |
![]() |
3.56 | 68.15% | 21.22% |
Tộc/Hệ

Tướng Nổi Loạn nhận 12% Máu tối đa.
Sau khi đội của bạn mất đi 25% Máu tối đa của họ, tín hiệu khói sẽ xuất hiện, cho các tướng Nổi Loạn 60% Tốc Độ Đánh trong 5 giây và tăng sức mạnh đến hết giao tranh.
Sau khi đội của bạn mất đi 25% Máu tối đa của họ, tín hiệu khói sẽ xuất hiện, cho các tướng Nổi Loạn 60% Tốc Độ Đánh trong 5 giây và tăng sức mạnh đến hết giao tranh.
-
3
20%
-
5
40%
, 12%
-
7
45%
, 15%
, đồng thời Làm Choáng tất cả kẻ địch trong 2 giây
- 10 Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 12 giây.






Sát thương kỹ năng của các tướng Phục Kích có thể chí mạng. Họ đồng thời nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.
- 2 25% ; 10%
- 3 35% ; 20%
- 4 45% ; 25%
- 5 55% ; 25% ; cũng như 15% Chống Chịu




